G Suite by Google được thiết kế chuyên nghiệp hỗ trợ công việc cho các doanh nghiệp. G Suite có 3 phiên bản chính sau: G Suite Basic, G Suite Business (phiên bản nâng cao) và G Suite Enterprise (phiên bản cao cấp nhất).
Dưới đây là bảng so sánh chi tiết về tính năng của 3 phiên bản G Suite:
Email tên miền doanh nghiệp
G Suite
Enterprise |
G Suite
Business |
G Suite
Basic |
|
Chi phí dịch vụ: | 7,590,000 VND/năm | 3,036,000 VND/năm | 759,000 VND/năm |
Email theo tên miền doanh nghiệp ([email protected]) | ✓ | ✓ | ✓ |
Địa chỉ truy cập www của bạn trong Google Sites (www.yourcompany.com) | ✓ | ✓ | ✓ |
Trải nghiệm quảng cáo miễn phí | ✓ | ✓ | ✓ |
Địa chỉ tên miền
|
✓ | ✓ | ✓ |
Google Cloud Search với G Suite | ✓ | ✓ | |
Dung lượng Email (bao gồm dung lượng Gmail và Drive) | Không giới hạn * | Không giới hạn * | 30 GB |
Dung lượng đính kèm | 25 MB | 25 MB | 25 MB |
Số người nhận tối đa/ tin nhắn | 500 | 500 | 500 |
Số người nhận tối đa/ngày/ user (khác domain) | 3,000 | 2,000 | 2,000 |
Tin nhắn: Gmail, Calendar, Contacts | ✓ | ✓ | ✓ |
Lưu trữ và cộng tác: Drive, Docs, Hangouts | ✓ | ✓ | ✓ |
Diễn đàn web và hộp thư chia sẻ: Groups for Business | ✓ | ✓ | ✓ |
Tìm kiếm email, tài liệu trên toàn miền domain:Vault | ✓ | ✓ | |
Các dịch vụ khác: Blogger, YouTube | ✓ | ✓ | ✓ |
*Gói G Suite cơ bản vẫn có thể dùng Google Vault với phí tính thêm như một tiện ích.
Sử dụng và hỗ trợ
G Suite Enterprise | G Suite Business | G Suite Basic | |
Số lượng người dùng tối đa | Không hạn chế* | Không hạn chế | Không hạn chế |
Lưu trữ Email, document, photo / người dùng | Không giới hạn* | Không giới hạn * | 30 GB |
Đảm bảo 99.9% thời gian hoạt động | ✓ | ✓ | ✓ |
24/7 Hỗ trợ qua điện thoại | ✓ | ✓ | ✓ |
Ưu tiên hỗ trợ Email | ✓ | ✓ | ✓ |
Video conferencing | ✓ | ✓ | ✓ |
*Số lượng tài khoản dưới 5 thì mỗi tài khoản có dung lượng là 1 TB.
Bảo mật và kiểm soát
G Suite Enterprise | G Suite Business | G Suite Basic | |
Kiểm soát và quản lý mật khẩu cao | ✓ | ✓ | ✓ |
Xác minh 2 bước | ✓ | ✓ | ✓ |
Single Sign On (SSO) | ✓ | ✓ | ✓ |
Thực hiện các kết nối SSL | ✓ | ✓ | ✓ |
Khóa bảo mật do người dùng quản lý | ✓ | ✓ | ✓ |
Khóa bảo mật được quản trị viên quản trị trên toàn miền | ✓ | ✓ | |
Quản lý thiết bị di động * | ✓ | ✓ | ✓ |
Mobile audit** | ✓ | ✓ | |
Kiểm tra và báo cáo nâng cao Drive | ✓ | ✓ | |
Kiểm soát quản trị viên cấp cao của Drive | ✓ | ✓ | |
Ngăn chặn mất dữ liệu trên Drive | ✓ | ||
Phòng tránh mất giữ liệu của Gmail** | ✓ | ||
Tìm kiếm nhật ký Gmail trong BigQuery | ✓ | ||
Tích hợp Gmail với các công cụ lưu trữ bên thứ ba | ✓ | ||
Các tài liệu đính kèm email được scan trước khi gửi đi dựa theo những quy định setup ban đầu. | ✓ | ||
Quản lý khóa bảo mật | ✓ | ||
S/MIME mã hóa email | ✓ | ||
Mã hóa bảo mật thông tin khi gửi đi và ngay tại hộp thư | ✓ | ✓ | ✓ |
Thực thi và chứng nhận từ doanh nghiệp | ✓ | ✓ | ✓ |
Vault for eDiscovery, lưu trữ và thực thi | ✓ | ✓ | |
Kiểm soát truy cập dữ liệu của bên thứ ba với whitelist (app whitelisting) | ✓ |
Các cuộc họp doanh nghiệp
G Suite
Enterprise |
G Suite
Business |
G Suite
Basic |
|
Hangouts | ✓ | ✓ | ✓ |
Truy cập ngay lập tức từ thiết bị di động | ✓ | ✓ | ✓ |
Khách dễ dàng truy cập với liên kết | ✓ | ✓ | ✓ |
Truy cập vào cuộc họp | ✓ | ||
Cuộc họp quy mô lớn lên đến 50 người tham dự | ✓ |
Liên hệ, danh sách và nhóm
G Suite
Enterprise |
G Suite
Business |
G Suite
Basic |
|
Danh sách gửi thư (quản trị viên kiểm soát) | ✓ | ✓ | ✓ |
Danh sách gửi thư (người dùng kiểm soát) | ✓ | ✓ | ✓ |
Danh mục toàn cầu (địa chỉ liên lạc nội bộ) | ✓ | ✓ | ✓ |
Danh mục toàn cầu (địa chỉ liên lạc bên ngoài) | ✓ | ✓ | ✓ |
Diễn đàn và hộp thư hợp tác | ✓ | ✓ | ✓ |
Đăng nhập
G Suite
Enterprise |
G Suite
Business |
G Suite
Basic |
|
Hỗ trợ tất cả các trình duyệt | ✓ | ✓ | ✓ |
Điện thoại di động và máy tính bảng | ✓ | ✓ | ✓ |
Thư ngoại tuyến (khi offline) và trình chỉnh sủa tài liệu | ✓ | ✓ | ✓ |
Hỗ trợ IMAP and POP | ✓ | ✓ | ✓ |
Hỗ trợ Microsoft® Outlook® | ✓ | ✓ | ✓ |
Chuyển dữ liệu
G Suite Enterprise | G Suite
Business |
GSuite
Basic |
|
Di chuyển dữ liệu bằng Bảng điều khiển dành cho quản trị viên | ✓ | ✓ | ✓ |
Thư, địa chỉ liên hệ và lịch di chuyển từ Exchange, IBM® Notes® và các máy chủ webmail khác |
✓ |
✓ |
✓ |
Nhập email từ máy chủ lữu trữ web | ✓ | ✓ | ✓ |
Nhập nhiều người dùng từ Microsoft Exchange® | ✓ | ✓ | ✓ |
Nhập nhiều người dùng từ IBM Notes | ✓ | ✓ | ✓ |
Tùy chọn đồng bộ hóa doanh nghiệp
G Suite
Enterprise |
G Suite
Business |
G Suite
Basic |
|
Đồng bộ hóa dữ liệu người dùng với máy chủ LDAP của bạn | ✓ | ✓ | ✓ |
Sử dụng Lịch linh động với G Suite | ✓ | ✓ | ✓ |
Quản lý điều hành
G Suite
Enterprise |
G Suite
Business |
G Suite
Basic |
|
Tùy chọn để vô hiệu hóa quyền truy cập IMAP/POP | ✓ | ✓ | ✓ |
Bạn có thể đăng ký dùng thử các phiên bản G Suite tại đây.